hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
哉 ▸ từ ghép
哉 - tai
哉生明
tai sinh minh
哉生明
tai sinh minh
Từ điển trích dẫn
1. Ngày mồng ba mỗi tháng âm lịch, mặt trăng bắt đầu sáng gọi là "tai sinh minh"
哉
生
明
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trăng mới bắt đầu ló. Chỉ ngày mồng ba đầu tháng âm lịch.
▸ Từng từ:
哉
生
明
哉生魄
tai sinh phách
哉生魄
tai sinh phách
Từ điển trích dẫn
1. Ngày mười sáu mỗi tháng âm lịch, mặt trăng bắt đầu có bóng tối gọi là "tai sinh phách"
哉
生
魄
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trăng mới bắt đầu có chỗ lẹm tối đi, tức ngày 16 tháng âm lịch.
▸ Từng từ:
哉
生
魄