咻 - hú, hưu, hủ
咆咻 bào hưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bào hao .

▸ Từng từ:
噢咻 ẩu hưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu đau đớn. Cũng như ta kêu Ái dà.

Từ điển trích dẫn

1. Rên la (vì đau đớn). ◇ Phù sanh lục kí : "Vân chánh hình dong thảm biến, hủ hủ thế khấp" , (Khảm kha kí sầu ) (Tôi thấy) Vân thật đã biến đổi thảm thương, rên la khóc lóc.

▸ Từng từ: