hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
咸 ▸ từ ghép
咸 - giảm, hàm, hám
咸阳
hàm dương
咸阳
hàm dương
giản thể
Từ điển phổ thông
tên thành Hàm Dương thời Xuân Thu-Chiến Quốc
▸ Từng từ:
咸
阳
咸陽
hàm dương
咸陽
hàm dương
phồn thể
Từ điển phổ thông
tên thành Hàm Dương thời Xuân Thu-Chiến Quốc
Từ điển trích dẫn
1. Tên huyện thuộc tỉnh "Thiểm Tây"
陝
西
, ở phía tây bắc huyện "Trường An"
長
安
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên huyện thuộc tỉnh Thiểm Tây, ở phía tây bắc huyện Trường an. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Chốn Hàm dương chàng còn ngoảnh lại «.
▸ Từng từ:
咸
陽
阿咸
a hàm
阿咸
a hàm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên của Nguyễn Hàm đời Tấn, cháu của Nguyễn Tịch. Cả hai chú cháu đều là bậc tài danh. Đời sau dùng từ ngữ A Hàm để chỉ người cháu.
▸ Từng từ:
阿
咸