呈 - trình
呈報 trình báo

trình báo

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Đối với cấp trên, cho biết sự việc xảy ra. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khủng sứ quân bất tri, đặc sai mỗ tê ai thư trình báo" 使, (Đệ tứ thập hồi ) Sợ sứ quân không biết, riêng sai tôi đem tin buồn đến trình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói với người trên về việc xảy ra.

trình báo

phồn thể

Từ điển phổ thông

trình báo, báo cáo, tường trình

▸ Từng từ:
呈报 trình báo

trình báo

giản thể

Từ điển phổ thông

trình báo, báo cáo, tường trình

▸ Từng từ:
呈文 trình văn

trình văn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kiến nghị, đơn thỉnh cầu

▸ Từng từ:
呈现 trình hiện

trình hiện

giản thể

Từ điển phổ thông

xuất hiện, có mặt, hiện diện

▸ Từng từ:
呈現 trình hiện

trình hiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

xuất hiện, có mặt, hiện diện

▸ Từng từ:
呈稟 trình bẩm

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "bẩm báo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trình báo .

▸ Từng từ:
呈請 trình thỉnh

trình thỉnh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Đối với người trên, xin, hỏi hoặc đề xuất một điều gì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thưa với người trên để cầu xin hoặc mời mọc.

trình thỉnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

trình đơn, đệ đơn, đệ trình

▸ Từng từ:
呈请 trình thỉnh

trình thỉnh

giản thể

Từ điển phổ thông

trình đơn, đệ đơn, đệ trình

▸ Từng từ:
呈遞 trình đệ

trình đệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đệ trình, nộp

▸ Từng từ:
呈閱 trình duyệt

Từ điển trích dẫn

1. Đưa cho để xem xét, phê chuẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên đẻ người trên coi qua.

▸ Từng từ:
呈面 trình diện

Từ điển trích dẫn

1. Tới gặp mặt, thường dùng với nghĩa tuân theo mệnh lệnh hoặc có tính cách cần thiết, bó buộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới gặp để người trên thấy mặt.

▸ Từng từ:
日呈 nhật trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ sự việc hàng ngày. Chỉ tờ báo xuất bản hàng ngày.

▸ Từng từ:
詳呈 tường trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ cho người trên biết.

▸ Từng từ:
謝呈 tạ trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ ra cho người trên biết. Truyện Trê Cóc có câu: » Lệ nghe lời nói êm lòng, bèn đưa nhau đến cửa công tạ trình «.

▸ Từng từ: