叢 - tùng
叢刊 tùng san

Từ điển trích dẫn

1. Sách in có hệ thống theo từng chủ đề thành tập, thành bộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở in nối tiếp nhiều tập.

▸ Từng từ:
叢報 tùng báo

Từ điển trích dẫn

1. Tạp chí, tạp san. ◎ Như: "Tân Dân tùng báo" là tạp san do Lương Khải Siêu chủ trương (1902).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ tạp chí gom góp nhiều mục.

▸ Từng từ:
叢書 tùng thư

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "tùng san" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tùng san .

▸ Từng từ:
叢林 tùng lâm

tùng lâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

rừng rậm, rừng già

Từ điển trích dẫn

1. Rừng cây rậm rạp. ☆ Tương tự: "sâm lâm" .
2. Chùa, tu viện, đạo tràng (Phật giáo).
3. Chỉ sinh tử luân hồi. ◇ Trường A Hàm Kinh : "Hà đẳng sinh nhị túc tôn, hà đẳng xuất tùng lâm khổ" (Quyển ngũ ) , Những ai sinh thành Nhị Túc Tôn (Phật Đà), những ai thoát khỏi phiền não của sinh tử luân hồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rùng cây rậm rạp — Chỉ nơi tu hành.

▸ Từng từ:
叢脞 tùng thỏa

tùng thỏa

phồn thể

Từ điển phổ thông

tủn mủn

▸ Từng từ:
石農叢話 thạch nông tùng thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của Nguyễn Tư Giản, danh sĩ đời Thiệu Trị.

▸ Từng từ: