卷 - quyến, quyền, quyển
卷入 quyển nhập

quyển nhập

giản thể

Từ điển phổ thông

làm liên lụy, làm dính líu

▸ Từng từ:
卷带 quyển đái

quyển đái

giản thể

Từ điển phổ thông

băng ghi, cuốn băng

quyển đới

giản thể

Từ điển phổ thông

băng ghi, cuốn băng

▸ Từng từ:
卷曲 quyển khúc

quyển khúc

giản thể

Từ điển phổ thông

uốn cong, vặn xoắn

▸ Từng từ:
卷軸 quyển trục

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa, sách vở thường cuốn lại thành trục, nên gọi là "quyển trục" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở giấy tờ ( Thời xưa thường cuốn lại, nên mới gọi là Trục ).

▸ Từng từ:
卷轴 quyển trục

quyển trục

giản thể

Từ điển phổ thông

cuốn, cuộn

▸ Từng từ:
壓卷 áp quyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ bài văn, cuốn sách rất hay, có giá trị.

▸ Từng từ:
席卷 tịch quyển

tịch quyển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quét bỏ, phủi đi

▸ Từng từ:
書卷 thư quyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sách.

▸ Từng từ:
白卷 bạch quyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn giấy trắng tinh, chưa viết chữ gì. Nói về người đi thi mà không làm được bài.

▸ Từng từ:
納卷 nạp quyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nộp bài thi ( trong thể lệ khoa cử thời xưa ). Hoa Tiên có câu: » Y kì nạp quyển đề danh, trận thu cờ trống lũy thành một ai «.

▸ Từng từ: