匯 - hối, hội
匯兌 hối đoái

hối đoái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hối đoái

Từ điển trích dẫn

1. Việc trao đổi tiền bạc, không bằng tiền mặt ("hiện kim" ) mà bằng tờ chứng nhận ("hối phiếu" ) hoặc những phương thức điện báo, điện tử ngày nay, qua trung gian của các ngân hàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc trao đổi và gửi tiền từ nước này qua nước khác, không bằng tiền mặt mà bằng giấy tờ chứng nhận.

▸ Từng từ:
匯率 hối suất

hối suất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tỷ lệ trao đổi tiền

▸ Từng từ:
匯票 hối phiếu

hối phiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hối phiếu

Từ điển trích dẫn

1. Giấy chứng đổi tiền hoặc gửi tiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm giấy đổi tiền hoặc gửi tiền giữa các quốc gia.

▸ Từng từ:
外匯 ngoại hối

ngoại hối

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đổi lấy tiền nước ngoài

▸ Từng từ:
郵匯 bưu hối

Từ điển trích dẫn

1. Gửi tiền bạc theo đường bưu điện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gửi tiền bạc theo đường bưu điện.

▸ Từng từ: