匡 - khuông
匡助 khuông trợ

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

▸ Từng từ:
匡復 khuông phục

Từ điển trích dẫn

1. Cứu vãn nguy nan, phục hưng quốc gia. ◇ Khổng Dung : "Duy công khuông phục Hán thất, tông xã tương tuyệt, hựu năng chánh chi" , , (Luận thịnh hiếu chương thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng lại, lấy lại được.

▸ Từng từ:
匡扶 khuông phù

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ, phù trì. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Văn hiền đệ khuông phù xã tắc, bất thăng chi hỉ" , (Đệ tam hồi ) Nghe tin hiền đệ khuông phù xã tắc, thiệt hết sức vui mừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ ( nói về vị quan giúp vua giữ nước chẳng hạn ). Td: Mối nghĩa sánh duyên gác tía, bước gian truân từng cậy dạ khuông phù ( Văn Tế Vũ Tính Và Ngô Châu của Đặng Đức Siêu ).

▸ Từng từ:
匡濟 khuông tế

Từ điển trích dẫn

1. Sửa cho đúng, cứu giúp. ◇ Vương Sung : "Khuông tế bạc tục, khu dân sử chi quy thật thành" , 使 (Luận hành , Đối tác ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứu giúp.

▸ Từng từ:
匡矯 khuông kiểu

Từ điển trích dẫn

1. Uốn sửa lại cho ngay thẳng.
2. Chữa lại cho hoàn toàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uốn nắn sửa đổi lại cho ngay thẳng.

▸ Từng từ: