ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
匡 - khuông
匡助 khuông trợ
匡扶 khuông phù
Từ điển trích dẫn
1. Giúp đỡ, phù trì. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Văn hiền đệ khuông phù xã tắc, bất thăng chi hỉ" 聞賢弟匡扶社稷, 不勝之喜 (Đệ tam hồi 第三回) Nghe tin hiền đệ khuông phù xã tắc, thiệt hết sức vui mừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ ( nói về vị quan giúp vua giữ nước chẳng hạn ). Td: Mối nghĩa sánh duyên gác tía, bước gian truân từng cậy dạ khuông phù ( Văn Tế Vũ Tính Và Ngô Châu của Đặng Đức Siêu ).
▸ Từng từ: 匡 扶