劈 - phách
劈开 phách khai

phách khai

giản thể

Từ điển phổ thông

bổ ra, bửa ra

▸ Từng từ:
劈開 phách khai

phách khai

phồn thể

Từ điển phổ thông

bổ ra, bửa ra

▸ Từng từ:
劈頭 phách đầu

Từ điển trích dẫn

1. Đụng đầu, đối đầu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "(Hổ Phách) phách đầu kiến liễu Trân Châu, thuyết: Nhĩ kiến Uyên Ương thư thư lai trước một hữu?" (), : (Đệ nhất nhất nhất hồi) (Hổ Phách) đụng đầu gặp ngay Trân Châu, liền hỏi: Chị có thấy chị Uyên Ương không?
2. Mở đầu, bắt đầu. ◎ Như: "tha nhất tiến nhập, phách đầu tựu vấn" , anh ta vừa bước vào nhà, việc đầu tiên là hỏi ngay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở đầu. Bắt đầu.

▸ Từng từ: