剖 - phẫu
剖心 phẫu tâm

Từ điển trích dẫn

1. Moi tim. ◇ Trang Tử : "Tử Tư trầm giang, Tỉ Can phẫu tâm" , (Đạo Chích ) Tử Tư chết chìm dưới sông, Tỉ Can bị moi tim.
2. Hết lòng thành thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mổ tim ra. Ý nói bày tỏ hết lòng thành thật.

▸ Từng từ:
剖斷 phẫu đoán

Từ điển trích dẫn

1. Phân tích sự việc để tìm hiểu và quyết định. ☆ Tương tự: "phán đoán" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mổ xẻ sự việc để tìm biết và quyết định.

▸ Từng từ:
剖析 phẫu tích

Từ điển trích dẫn

1. Phân tích, biện giải.
2. ☆ Tương tự: "phẩu phán" , "phán biện" , "phân giải" , "phân tích" , "lí giải" , "giải tích" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mổ xẻ tìm hiểu để phân biệt rõ ràng.

▸ Từng từ:
剖決 phẫu quyết

Từ điển trích dẫn

1. Phán đoán, quyết đoán. ☆ Tương tự: "phẫu đoán" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phẫu đoán .

▸ Từng từ:
剖解 phẫu giải

phẫu giải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giải phẫu

▸ Từng từ:
剖觧 phẫu giải

phẫu giải

phồn thể

Từ điển phổ thông

giải phẫu

▸ Từng từ:
瓜剖 qua phẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Qua phân .

▸ Từng từ:
解剖 giải phẫu

giải phẫu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giải phẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mổ xẻ thân thể.

▸ Từng từ:
觧剖 giải phẫu

giải phẫu

phồn thể

Từ điển phổ thông

giải phẫu

▸ Từng từ: