削 - sảo, tước
削奪 tước đoạt

Từ điển trích dẫn

1. Bóc lột, chiếm đoạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lột bỏ mà lấy đi — Cướp bóc.

▸ Từng từ:
削弱 tước nhược

tước nhược

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

làm suy yếu

▸ Từng từ:
削減 tước giảm

tước giảm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giảm bớt

▸ Từng từ:
剝削 bác tước

Từ điển trích dẫn

1. Cắt bỏ.
2. Bóc lột. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Bác tước tiểu dân, tham ô vô sỉ" , (Quyển nhị thập nhị).
3. Bãi miễn, cách trừ.
4. Bức bách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp đoạt của cải của người. Cũng như Bác đoạt .

▸ Từng từ: