冶 - dã
冶囊 dã nang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bể thổi lửa.

▸ Từng từ:
冶容 dã dong

Từ điển trích dẫn

1. Trang điểm lộng lẫy.
2. Dung mạo xinh đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt xinh đẹp đáng yêu.

▸ Từng từ:
冶豔 dã diễm

Từ điển trích dẫn

1. Xinh đẹp lộng lẫy. ☆ Tương tự: "nùng diễm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp lộng lẫy.

▸ Từng từ:
冶長 dã tràng

dã tràng

phồn thể

Từ điển phổ thông

con dã tràng

▸ Từng từ:
冶长 dã tràng

dã tràng

giản thể

Từ điển phổ thông

con dã tràng

▸ Từng từ:
妖冶 yêu dã

yêu dã

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con gái lẳng lơ

Từ điển trích dẫn

1. Đẹp, yêu kiều, mĩ lệ. ◇ Dư Hoài : "Hạo xỉ minh mâu, dị thường yêu dã" , (Bản kiều tạp kí , Lệ phẩm ).
2. Đẹp nhưng không đoan chính. ◇ Quy Hữu Quang : "Tuy cụ phú quý tư, Nhi phi yêu dã dong" 姿, (Sơn trà ).
3. Chỉ người đẹp. ◇ Trương Hành : "Bề cổ hiệp xuy, Vu lại ứng luật, Kim thạch hợp tấu, Yêu dã yêu hội" , , , (Thất biện ).
4. Phóng dật, phóng đãng, dật đãng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về người con gái buông thả, đem sắc đẹp của mình để quyến rũ làm hại người.

▸ Từng từ: