决 - huyết, khuyết, quyết
判决 phán quyết

phán quyết

giản thể

Từ điển phổ thông

phán quyết, phán xử

▸ Từng từ:
坚决 kiên quyết

kiên quyết

giản thể

Từ điển phổ thông

kiên quyết, cương quyết, quả quyết

▸ Từng từ:
果决 quả quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quả nghị .

▸ Từng từ:
絞决 giảo quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừng phạt bằng cách thắt cổ cho chết.

▸ Từng từ:
處决 xử quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét để ấn định sự việc. Đoạn trường tân thanh : » Từ rằng ân oán hai bên, mặc nàng xử quyết báo đền cho minh « — Căn cứ vào luật pháp mà bắt tội chết.

▸ Từng từ:
行决 hành quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo lệnh mà giết kẻ tử tội.

▸ Từng từ:
表决 biểu quyết

biểu quyết

giản thể

Từ điển phổ thông

biểu quyết, quyết định thông qua trưng cầu

▸ Từng từ:
觧决 giải quyết

giải quyết

phồn thể

Từ điển phổ thông

giải quyết

▸ Từng từ:
議决 nghị quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc rồi ấn định chắc chắn về việc gì.

▸ Từng từ: