冬 - đông
九冬 cửu đông

Từ điển trích dẫn

1. Chín mươi ngày của mùa đông, tức mùa đông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chín chục ngày của mùa đông. Cũng tương tự, Cửu xuân chỉ mùa xuân, Cửu hạ chỉ mùa hạ, Cửu thu chỉ mùa thu.

▸ Từng từ:
冬天 đông thiên

đông thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mùa đông

Từ điển trích dẫn

1. Mùa đông, từ tháng 10 đến tháng 12 âm lịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mùa đông.

▸ Từng từ:
冬學 đông học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian nhập học vào mùa đông. Lệ xưa, sau vụ lúa tháng 10 âm lịch, học trò nhập học, gọi là Đông học.

▸ Từng từ:
冬寒 đông hàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rét lạnh của mùa đông.

▸ Từng từ:
冬烘 đông hồng

Từ điển trích dẫn

1. Gàn dở, lẩm cẩm. ☆ Tương tự: "hủ nho" . ◇ Phạm Thành Đại : "Trưởng quan đầu não đông hồng thậm, Khất nhữ thanh đồng mãi tửu hồi" , (Tứ thì điền viên tạp hứng thi ).

▸ Từng từ:
冬瓜 đông qua

Từ điển trích dẫn

1. Cây bí, bí đao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bí. Trái bí.

▸ Từng từ:
冬節 đông tiết

Từ điển trích dẫn

1. Mùa đông.
2. Tức tiết "đông chí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức tiết Đông chí.

▸ Từng từ:
冬至 đông chí

đông chí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày đông chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thời tiết, vào ngày 21 hoặc 23 tháng 12 dương lịch.

▸ Từng từ:
初冬 sơ đông

Từ điển trích dẫn

1. Lúc bắt đầu mùa đông, tức tháng 10 âm lịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc bắt đầu mùa đông, tức tháng 10 âm lịch.

▸ Từng từ:
孟冬 mạnh đông

Từ điển trích dẫn

1. Tháng thứ nhất của mùa đông, tức tháng mười âm lịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng đầu tiên của mùa đông, tức tháng 10 âm lịch. Cũng chỉ đầu mùa đông .

▸ Từng từ:
季冬 quý đông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối mùa đông, tức tháng chạp âm lịch.

▸ Từng từ:
寒冬 hàn đông

hàn đông

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mùa đông, lạnh lẽo

▸ Từng từ:
殘冬 tàn đông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối mùa đông.

▸ Từng từ:
立冬 lập đông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thời tiết, coi như thực sự bắt đầu mùa đông, vào ngày 7 hoặc 8 tháng 11 dương lịch hàng năm.

▸ Từng từ: