兔 - thỏ, thố
月兔 nguyệt thỏ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con thỏ trong mặt trăng, chỉ mặt trăng.

▸ Từng từ:
烏兔 ô thỏ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con quạ và con thỏ, tức mặt trời và mặt trăng ( tương truyền trong mặt trời có con quạ lửa và trong mặt trăng có con thỏ ngọc ).

▸ Từng từ:
玉兔 ngọc thỏ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con thỏ bằng ngọc, chỉ mặt trăng. » Trải bao thỏ lặn, ác tà « ( Kiều ) » Kìa gương ngọc thố, nọ rèm thủy tinh « ( Nhân nguyệt vấn đáp ).

▸ Từng từ:
白兔 bạch thỏ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con thỏ trắng. Chỉ mặt trăng. Tục truyền trong mặt trăng có con thỏ trắng bằng ngọc.

▸ Từng từ:
野兔 dã thỏ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con thỏ rừng.

▸ Từng từ:
銀兔 ngân thỏ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con thỏ bạc, chỉ mặt trăng.

▸ Từng từ:
陰兔 âm thỏ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mặt trăng. Tục truyền trên mặt trăng có con thỏ bằng ngọc ngồi giã thuốc. Mặt trăng thuộc về âm nên gọi là Âm thỏ.

Từ điển trích dẫn

1. Mặt trăng. Tục truyền có con ngọc thỏ ở mặt trăng.

▸ Từng từ:
守株待兔 thủ chu đãi thố

Từ điển trích dẫn

1. Ôm cây đợi thỏ. Tương truyền có một nông phu một lần thấy thỏ đâm đầu vào cây chết, không làm gì nữa, cứ ôm gốc cây đợi thỏ. Nghĩa bóng: Câu nệ, không biết biến thông hoặc vọng tưởng hão huyền không làm mà được hưởng.

▸ Từng từ: