儳 - sàm, sảm
儳巖 sàm nham

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không chỉnh tề ngay ngắn.

▸ Từng từ:
儳言 sàm ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Nói xen. ◇ Lễ Kí : "Trưởng giả bất cập, vô sàm ngôn" , (Khúc lễ thượng ) Bậc trên đang bàn luận chuyện gì chưa xong, bậc dưới không được nói xen vào.
2. Nói nhiều, lắm điều. ◇ Lục Du : "Xuân điểu tuy sàm ngôn, Xuân tẫn năng trách thiệt" , (Văn bách thiệt ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói không đứng đắn.

▸ Từng từ:
儳道 sàm đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đường tắt. ◇ Hậu Hán Thư : "Tiến kinh, trì tòng sàm đạo quy doanh" , (Hà Tiến truyện ) (Hà) Tiến sợ hãi, ruổi ngựa theo đường tắt về doanh trại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường tắt.

▸ Từng từ:
儳雜 sàm tạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẫn lộn, lộn xộn. Không thứ tự ngay ngắn .

▸ Từng từ: