hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
傖 ▸ từ ghép
傖 - sanh, thảng
傖人
sanh nhân
傖人
sanh nhân
Từ điển trích dẫn
1. Thời Nam Bắc triều, người phương Nam gọi miệt thị người phương Bắc là "sanh nhân"
傖
人
.
2. Phiếm chỉ người quê mùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người quê mùa thấp hèn.
▸ Từng từ:
傖
人
傖父
sanh phụ
傖父
sanh phụ
Từ điển trích dẫn
1. Người thấp hèn, đê tiện. ◇ Liêu trai chí dị
聊
齋
志
異
: "Kim hữu sanh phụ, hỉ sấn độc nhi úy dược thạch"
今
有
傖
父
,
喜
疢
毒
而
畏
藥
石
(Lao san đạo sĩ
勞
山
道
士
) Nay có lắm kẻ ngu hèn, thà ưa bệnh độc mà ghét thuốc đắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông già quê mùa thấp hèn.
▸ Từng từ:
傖
父