們 - môn
一們 nhất môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng một bọn. Như Nhất lưu . Truyện Trê Cóc có câu: » Trên kia là đứa gian manh, chúng ngươi họp đảng đồng tình nhất môn «.

▸ Từng từ:
人們 nhân môn

nhân môn

phồn thể

Từ điển phổ thông

mọi người

▸ Từng từ:
他們 tha môn

tha môn

phồn thể

Từ điển phổ thông

chúng nó, họ, bọn nó

▸ Từng từ:
你們 nhĩ môn

nhĩ môn

phồn thể

Từ điển phổ thông

các bạn, các anh (ngôi thứ 2 số nhiều)

▸ Từng từ:
咱們 cha môn

cha môn

phồn thể

Từ điển phổ thông

chúng tôi, chúng ta

▸ Từng từ:
它們 tha môn

tha môn

phồn thể

Từ điển phổ thông

chúng nó, bọn hắn

▸ Từng từ: