俳 - bài, bồi
俳佪 bồi hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rung động, dùng dằng.

▸ Từng từ:
俳優 bài ưu

Từ điển trích dẫn

1. Tuồng hoạt kê, tạp hí.
2. Người diễn tuồng hoạt kê ngày xưa. ◇ Sử Kí : "Kim thạch ti trúc chi thanh bất tuyệt ư nhĩ, duy trướng chi tư bài ưu chu nho chi tiếu bất phạp ư tiền" , (Chủ Phụ Yển truyện ) Tiếng chuông khánh đàn sáo không ngừng bên tai, trước màn trướng ở chốn riêng tư đầy những tiếng cười của những con hát tuồng, thằng hề.

▸ Từng từ:
俳諧 bài hài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui đùa, cười giỡn.

▸ Từng từ:
俳謔 bài hước

Từ điển trích dẫn

1. Khôi hài, đùa bỡn. ◇ Liêu trai chí dị : "Khách hữu Tôn Đắc Ngôn giả, thiện bài hước" , (Hồ hài ) Khách có người tên Tôn Đắc Ngôn, giỏi khôi hài.

▸ Từng từ:
俳體 bài thể

Từ điển trích dẫn

1. Lối văn biền thể, chú trọng về âm luật và đối ngẫu.
2. Lối văn du hí có nội dung khôi hài. § Tức "bài hài thể" .

▸ Từng từ: