伍 - ngũ
入伍 nhập ngũ

nhập ngũ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhập ngũ, tòng quân, tham gia quân đội

Từ điển trích dẫn

1. Vào quân đội, đi lính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào quân đội. Đi lính.

▸ Từng từ:
押伍 áp ngũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội quân đi sau, có nhiệm vụ chặn bắt những binh lính nào đào ngũ tại mặt trận.

▸ Từng từ:
行伍 hàng ngũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Binh lính xếp thành dãy thẳng, có thứ tự. Chỉ quân đội.

▸ Từng từ:
部伍 bộ ngũ

Từ điển trích dẫn

1. Hàng đội binh lính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng đội binh lính.

▸ Từng từ:
隊伍 đội ngũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính xếp thành hàng. Chỉ quân đội.

▸ Từng từ: